Bảng giá của Công ty dịch thuật “Azbuka” Odessa
Ngôn ngữ dịch | Dịch văn bản thông thường không cần công chứng | Dịch văn bản thông thường cần công chứng | Dịch văn bản (một trang dịch gồm 1800 dấu) |
---|---|---|---|
Các tiếng Châu Âu | |||
Tiếng Anh | 50 | 110 | 50 |
Tiếng Bolgaria | 85/120* | 145/180* | 90/160* |
Tiếng Hung | 120 | 180 | 130 |
Tiếng Hà Lan | 170 | 230 | 250 |
Tiếng Hy Lạp | 115/140* | 175/200* | 130/150* |
Tiếng Tây Ban Nha | 80 | 140 | 90 |
Tiếng Ý | 80 | 140 | 90 |
Tiếng Latvia | 110 | 170 | 220 |
Tiếng Litva | 130 | 190 | 150 |
Tiếng Đức | 60 | 120 | 75 |
Tiếng Ba Lan | 80 | 140 | 90 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 100 | 160 | 110 |
Tiếng Rumani | 80 | 140 | 90 |
Tiếng Nam Tư | 110 | 160 | 130 |
Tiếng Slovakia | 100 | 160 | 130 |
Tiếng Slovenia | 100 | 160 | 130 |
Tiếng Pháp | 60 | 120 | 80 |
Tiếng Séc | 100 | 160 | 110/200* |
Các ngôn ngữ các nước khối Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) | |||
TiếngAzerbaijan | 100 | 160 | 120 |
Tiếng Armenia | 70 | 130 | 80 |
Tiếng Belarus | 110 | 170 | 160 |
TiếngGruzia | 90 | 150 | 150 |
TiếngKazakhstan | 180 | 240 | 250 |
Tiếng Kyrgyzstan | 250 | 310 | 340 |
Tiếng Tajik | 150 | 210 | 250 |
TiếngTurkmen | 150 | 210 | 250 |
Tiếng Ukraina | 35 | 95 | 45 |
TiếngUzbek | 150 | 210 | 230 |
Ngôn ngữ Bắc Âu | |||
Tiếng Đan Mạch | 150/250 | 210/300 | 180/310 |
Tiếng Na Uy | 150/250 | 210/300 | 180/310 |
Tiếng Phần Lan | 150 | 210 | 160 |
Tiếng Thụy Sĩ | 150/210 | 210/300 | 180/310 |
Ngôn ngữ Phương Đông | |||
Tiếng Ả rập | 150/300* | 210/360 | 160/310* |
Tiếng Việt Nam | 110 | 170 | 120 |
Tiếng Do Thái | 150/320* | 210/380* | 160/330* |
Tiếng Trung | 140 | 200 | 150 |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | 85 | 145 | 95 |
Tiếng Hàn | 185 | 245 | 195 |
Tiếng Hindi | Từ 250 * | 310 | Từ 260 * |
Tiếng Ba Tư | Từ 250* | 310 | Từ 260 * |
Tiếng Nhật | 140 | 200 | 150 |
Ngôn ngữ dịch | Văn bản kỹ thuật và y tế (1800 dấu) | Dịch gấp (+50% giá dịch thường) | Giảm giá cho các văn bản quá 10 trang (1800 dấu tính cả dấu cách) |
---|---|---|---|
Các tiếng Châu Âu | |||
Tiếng Anh | 70 | 75 | 0.05 |
Tiếng Bolgaria | 110/180* | 135/240 | 0.05 |
Tiếng Hung | 150 | 195 | 0.05 |
Tiếng Hà Lan | 300 | 370 | 0.05 |
Tiếng Hy Lạp | 150/170 | 195/225 | 0.05 |
Tiếng Tây Ban Nha | 110 | 135 | 0.05 |
Tiếng Ý | 110 | 135 | 0.05 |
Tiếng Latvia | 250 | 330 | 0.05 |
Tiếng Litva | 170 | 220 | 0.05 |
Tiếng Đức | 90 | 105 | 0.05 |
Tiếng Ba Lan | 110 | 135 | 0.05 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 130 | 165 | 0.05 |
Tiếng Rumani | 110 | 135 | 0.05 |
Tiếng Nam Tư | 150 | 195 | 0.05 |
Tiếng Slovakia | 150 | 195 | 0.05 |
Tiếng Slovenia | 150 | 195 | 0.05 |
Tiếng Pháp | 90 | 135 | 0.05 |
Tiếng Séc | 130/220* | 165/300* | 0.05 |
Các ngôn ngữ các nước khối Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) | |||
TiếngAzerbaijan | 200 | 180 | 0.05 |
Tiếng Armenia | 100 | 120 | 0.05 |
Tiếng Belarus | 180 | 240 | 0.05 |
TiếngGruzia | 170 | 150 | 0.05 |
TiếngKazakhstan | 270 | 375 | 0.05 |
Tiếng Kyrgyzstan | 360 | 510 | 0.05 |
Tiếng Tajik | 270 | 375 | 0.05 |
TiếngTurkmen | 270 | 450 | 0.05 |
Tiếng Ukraina | 55 | 70 | 0.05 |
TiếngUzbek | 250 | 345 | 0.05 |
Ngôn ngữ Bắc Âu | |||
Tiếng Đan Mạch | 250/330 | 465 | 0.05 |
Tiếng Na Uy | 250/330 | 465 | 0.05 |
Tiếng Phần Lan | 180 | 240 | 0.05 |
Tiếng Thụy Sĩ | 250/330 | 465 | 0.05 |
Ngôn ngữ Phương Đông | |||
Tiếng Ả rập | 330 | 240/465 | 0.05 |
Tiếng Việt Nam | 140 | 180 | 0.05 |
Tiếng Do Thái | 180/350 | 495 | 0.05 |
Tiếng Trung | 170 | 225 | 0.05 |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | 115 | 145 | 0.05 |
Tiếng Hàn | 215 | 295 | 0.05 |
Tiếng Hindi | - | - | 0.05 |
Tiếng Ba Tư | - | - | 0.05 |
Tiếng Nhật | 170 | 225 | 0.05 |
Ngôn ngữ dịch | Dịch văn bản thông thường không cần công chứng | Dịch văn bản thông thường cần công chứng |
---|---|---|
Các tiếng Châu Âu | ||
Tiếng Anh | 50 | 110 |
Tiếng Bolgaria | 85/120* | 145/180* |
Tiếng Hung | 120 | 180 |
Tiếng Hà Lan | 170 | 230 |
Tiếng Hy Lạp | 115/140* | 175/200* |
Tiếng Tây Ban Nha | 80 | 140 |
Tiếng Ý | 80 | 140 |
Tiếng Latvia | 110 | 170 |
Tiếng Litva | 130 | 190 |
Tiếng Đức | 60 | 120 |
Tiếng Ba Lan | 80 | 140 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 100 | 160 |
Tiếng Rumani | 80 | 140 |
Tiếng Nam Tư | 110 | 160 |
Tiếng Slovakia | 100 | 160 |
Tiếng Slovenia | 100 | 160 |
Tiếng Pháp | 60 | 120 |
Tiếng Séc | 100 | 160 |
Các ngôn ngữ các nước khối Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) | ||
TiếngAzerbaijan | 100 | 160 |
Tiếng Armenia | 70 | 130 |
Tiếng Belarus | 110 | 170 |
TiếngGruzia | 90 | 150 |
TiếngKazakhstan | 180 | 240 |
Tiếng Kyrgyzstan | 250 | 310 |
Tiếng Tajik | 150 | 210 |
TiếngTurkmen | 150 | 210 |
Tiếng Ukraina | 35 | 95 |
TiếngUzbek | 150 | 210 |
Ngôn ngữ Bắc Âu | ||
Tiếng Đan Mạch | 150/250 | 210/300 |
Tiếng Na Uy | 150/250 | 210/300 |
Tiếng Phần Lan | 150 | 210 |
Tiếng Thụy Sĩ | 150/210 | 210/300 |
Ngôn ngữ Phương Đông | ||
Tiếng Ả rập | 150/300* | 210/360 |
Tiếng Việt Nam | 110 | 170 |
Tiếng Do Thái | 150/320* | 210/380* |
Tiếng Trung | 140 | 200 |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | 85 | 145 |
Tiếng Hàn | 185 | 245 |
Tiếng Hindi | Từ 250 * | 310 |
Tiếng Ba Tư | Từ 250* | 310 |
Tiếng Nhật | 140 | 200 |
Ngôn ngữ dịch | Dịch văn bản (một trang dịch gồm 1800 dấu) | Văn bản kỹ thuật và y tế (1800 dấu) |
---|---|---|
Các tiếng Châu Âu | ||
Tiếng Anh | 50 | 70 |
Tiếng Bolgaria | 90/160* | 110/180* |
Tiếng Hung | 130 | 150 |
Tiếng Hà Lan | 250 | 300 |
Tiếng Hy Lạp | 130/150* | 150/170 |
Tiếng Tây Ban Nha | 90 | 110 |
Tiếng Ý | 90 | 110 |
Tiếng Latvia | 220 | 250 |
Tiếng Litva | 150 | 170 |
Tiếng Đức | 75 | 90 |
Tiếng Ba Lan | 90 | 110 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 110 | 130 |
Tiếng Rumani | 90 | 110 |
Tiếng Nam Tư | 130 | 150 |
Tiếng Slovakia | 130 | 150 |
Tiếng Slovenia | 130 | 150 |
Tiếng Pháp | 80 | 90 |
Tiếng Séc | 110/200* | 130/220* |
Các ngôn ngữ các nước khối Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) | ||
TiếngAzerbaijan | 120 | 200 |
Tiếng Armenia | 80 | 100 |
Tiếng Belarus | 160 | 180 |
TiếngGruzia | 150 | 170 |
TiếngKazakhstan | 250 | 270 |
Tiếng Kyrgyzstan | 340 | 360 |
Tiếng Tajik | 250 | 270 |
TiếngTurkmen | 250 | 270 |
Tiếng Ukraina | 45 | 55 |
TiếngUzbek | 230 | 250 |
Ngôn ngữ Bắc Âu | ||
Tiếng Đan Mạch | 180/310 | 250/330 |
Tiếng Na Uy | 180/310 | 250/330 |
Tiếng Phần Lan | 160 | 180 |
Tiếng Thụy Sĩ | 180/310 | 250/330 |
Ngôn ngữ Phương Đông | ||
Tiếng Ả rập | 160/310* | 330 |
Tiếng Việt Nam | 120 | 140 |
Tiếng Do Thái | 160/330* | 180/350 |
Tiếng Trung | 150 | 170 |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | 95 | 115 |
Tiếng Hàn | 195 | 215 |
Tiếng Hindi | Từ 260 * | - |
Tiếng Ba Tư | Từ 260 * | - |
Tiếng Nhật | 150 | 170 |
Ngôn ngữ dịch | Dịch gấp (+50% giá dịch thường) | Giảm giá cho các văn bản quá 10 trang (1800 dấu tính cả dấu cách) |
---|---|---|
Các tiếng Châu Âu | ||
Tiếng Anh | 75 | 0.05 |
Tiếng Bolgaria | 135/240 | 0.05 |
Tiếng Hung | 195 | 0.05 |
Tiếng Hà Lan | 370 | 0.05 |
Tiếng Hy Lạp | 195/225 | 0.05 |
Tiếng Tây Ban Nha | 135 | 0.05 |
Tiếng Ý | 135 | 0.05 |
Tiếng Latvia | 330 | 0.05 |
Tiếng Litva | 220 | 0.05 |
Tiếng Đức | 105 | 0.05 |
Tiếng Ba Lan | 135 | 0.05 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 165 | 0.05 |
Tiếng Rumani | 135 | 0.05 |
Tiếng Nam Tư | 195 | 0.05 |
Tiếng Slovakia | 195 | 0.05 |
Tiếng Slovenia | 195 | 0.05 |
Tiếng Pháp | 135 | 0.05 |
Tiếng Séc | 165/300* | 0.05 |
Các ngôn ngữ các nước khối Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) | ||
TiếngAzerbaijan | 180 | 0.05 |
Tiếng Armenia | 120 | 0.05 |
Tiếng Belarus | 240 | 0.05 |
TiếngGruzia | 150 | 0.05 |
TiếngKazakhstan | 375 | 0.05 |
Tiếng Kyrgyzstan | 510 | 0.05 |
Tiếng Tajik | 375 | 0.05 |
TiếngTurkmen | 450 | 0.05 |
Tiếng Ukraina | 70 | 0.05 |
TiếngUzbek | 345 | 0.05 |
Ngôn ngữ Bắc Âu | ||
Tiếng Đan Mạch | 465 | 0.05 |
Tiếng Na Uy | 465 | 0.05 |
Tiếng Phần Lan | 240 | 0.05 |
Tiếng Thụy Sĩ | 465 | 0.05 |
Ngôn ngữ Phương Đông | ||
Tiếng Ả rập | 240/465 | 0.05 |
Tiếng Việt Nam | 180 | 0.05 |
Tiếng Do Thái | 495 | 0.05 |
Tiếng Trung | 225 | 0.05 |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | 145 | 0.05 |
Tiếng Hàn | 295 | 0.05 |
Tiếng Hindi | - | 0.05 |
Tiếng Ba Tư | - | 0.05 |
Tiếng Nhật | 225 | 0.05 |
*- hỏi giá người quản lý
*- hoãn đơn đặt dịch khách hàng sẽ mất 30% tổng giá tiền
Chúng tôi có thể giúp bạn trong việc hợp pháp hóa và đóng dấu “Apostille” tại công ty dịch thuật “Azbuka” Odessa chúng tôi.
Apostille trên các giấy tờ được cấp bởi các chụ sở đăng ký, mẫu mới năm 2014, cũng như mẫu cũ được cấp trước năm 1991: (giấy khai sinh, đăng ký kết hôn, đổi tên, trích thông tin về họ tên trước hôn nhân)
Dấu cũa Bộ Tư pháp tỉnh- 200 UAH
Đóng dấu Apostille – 3-5 ngày làm việc- 300 UAH
Apostille được đóng lên các giấy tờ sau: (đơn công chứng, giấy ủy quyền, các văn bản được dịch và công chứng, các bộ giấy tờ đã có Apostille, giấy tờ mẫu cũ trước năm 1991, quyết định của tòa, giấy chứng nhận không có tiền án, giấy khám sức khỏe mẫu 082-O, giấy đăng ký của dịch vụ di dân tỉnh):
2-5 ngày làm việc – 300 UAH
Apostille trên các giấy tờ ngành giáo dục (Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ):
40 ngày làm việc – 400 UAH (mẫu cũ và mới)- xử lý trong chế độ bình thường
25 ngày làm việc – 600 UAH (mẫu cũ và mới)- các văn bản cần truy vấn.
Apostille. Xử lý giấy tờ mẫu mới gấp (những giấy tờ không cần truy vấn)
10 ngày làm việc – 400 UAH/1 bộ giấy tờ
2 ngày làm việc – 800 UAH/1 bộ giấy tờ
Hợp pháp hóa giấy tờ
Cần thiết dành chó các nước không thuộc danh sách các nước ký Công ước Hague năm 1961 (cần thiết giấy ủy quyền):
Hợp pháp hóa giấy tờ của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao (8 ngày làm việc) – 350 UAH
Hợp pháp hóa giấy tờ gấp của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao (5 ngày làm việc) – 550 UAH